Cách thành lâp
1,Đôgtừ+ment vd.treat(đốj xử>treatment.sự đốj xử
2,Đôg tư+ing
vd.read>reading
3,Độg từ+er/or:chỉ ngườj
vd.act>actor
4,đôg từ+ion(hoặc ation)
vd.elect(bầu cử>election(cuôc bầu cư
5,tính từ+ness:danh từ trừu tươg
vd.happy>happiness
6,danh từ+ess:jốg cáj
vd.poet>poetess
Danh từ gép
1,tính từ+danh từ
vd.blackboard
2,danh đôg từ+danh tư
vd.looking-glass
3,danhtừ+danhtừ
vd.classroom
4,đôgtừ+danhtư
vd.break+down
5,cụm từ
vd.forget-me-not...
Chú y:trog môt danh từ gép ,thàh pần đi trước jữ địa vj môt tính từ nên kô đổj
vd.chool-room > school-rooms , fish-knife >fish-knives
Trong môt danh từ kép,thàh pần đj trươc luô thể hjện tính chất thành pần đj sau
vd. Flower-garden.vườn hoa
garden-flower.hoatrog vườn
Cách thàh lâp jốg cáj cua danhtừ
1,thêm ess
vd.waiter(nam tjếp vjên >waitress.nữ tiếp vjên
2,danh từ khák nhau
vd.man,woman
3,kết hơp vớj từ khak
vd.she-donkey(lừa cáj
.cock-sparrow(chjm sẻ trốg
hen-sparrow(chjm sẻ máj
4,danh từ khác nhau về jốg
vd.man><woman
husband><wife...
King><queen
monk(sư ông><nun
bridegroom(chú rể><bride
Số jt và số nhjều:
muốn thàh lập số nhjều của danh từ ta thêm s vào số jt
vd.a book> two books
Số nhjều thêm es
1,Nhữg danh từ tận cùg là s,x,z,ch,sh
thì thêm es
vd.class>classes
2,thêm es sau danh từ tận cùg bằg O
vd.potato-potatoes<khoaj tây
hero>heroes
3,danh từ tận cùg bằg pụ âm +y thì đổi y thành i rồj thêm es
vd.lady>ladies
4,danh từ tận cùg là nguyên âm +y thì y đươc jữ nguyên
vd.key>keys
boy>boys
[nguyên âm u,e,o,a,i
(uể oải
Số nhiều thêm VES
Danh từ tận cùg là F or FE
thì dổj thàh VES
vd.leaf>leaves
wife>wives
Ngoạj lệ
roof>roofs
handkerchief>
handkerchiefs(khăn tay
Số nhjều của 1 số từ kô theo quj tắk
1,en
vd.ox>oxen(bò đực
2, oo>ee
vd.foot>feet
goose>geese(con ngỗg
3,ouse>ice
vd.mouse>mice(chuôt nhắt
4,an>en
vd.man>men
woman>women
Số nhjều kô đổj
vd.fish,fruit,sheep,deer(con hươu...
Danh từ tập hơp
Môt vàj danh từ chỉ toàn thể kô thay đổj
1,dùg vớj đôg từ số jt vd.hair,luggage(hàh lý
2,dùg vớj đôg từ số nhjều
vd.people,cattle(súc vật
3,dùg vớj số it or nhjều
vd.crew(thuỷ thủ đoàn,crowd(đám đôg
chú ý:people vjết kô s là ngườj ta
,nếu có s thì là dân tôc
Chú ý:
1, các từ goi là mao từ hay chỉ đinh từ đươc sử dug để báo hjệu các danh từ vd.a river ,an idea,five eggs,three biscuits, a castle
2,mạo từ An đươc sử dug trước các danh từ bắt đầu bằg nguyên âm
vd.an artist,an eye,an insect....
3,mạo từ A đươc sử dug trươc danh từ bắt đầu bằg các từ khák ,dươk goj là pụ âm.Nhưng có vàj chữ kô theo quj tắk
4,a uniform,a unit,a suer: a kô pảj là an, u trog các từ này pát âm như từ you
5,an hour,an heir,an honor: an kô pảj a ,đươc dùg vì phụ âm h trog các từ này kô đc pát âm